THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật – Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410A |
Loại máy | Inverter (tiết kiệm điện) – loại 2 chiều (làm lạnh/sưởi) |
Công suất làm lạnh | 3.0 Hp (3.0 Ngựa) – 24.200 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 36 – 40 m² hoặc 108 – 120 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha, 220 – 240V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 2,11 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 9.52 / 15.88 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 50 (m) |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 30 (m) |
DÀN LẠNH | |
Model Điều hoà | FDE71VG |
Kích thước Điều hoà (mm) | 210 x 1320 x 690 (mm) |
Trọng lượng Điều hoà (Kg) | 33 (Kg) |
DÀN NÓNG | |
Kích thước Máy lạnh (mm) | 750 x 880 x 340 (mm) |
Trọng lượng Máy lạnh (Kg) | 60 (Kg) |
Giảm độ ồn (chế độ Lo)
Độ ồn thấp do giảm lưu lượng gió, giảm áp lực thất thoát bằng cách tối ưu hình dạng khoang chứa và miệng phân phối gió.
Hệ thống điều khiển cánh gió
Hiệu suất năng lượng được cải thiện khi sử dụng hệ thống motor quạt và dàn trao đổi nhiệt có hiệu suất cao.
* Điều khiển từ xa không dây không áp dụng cho hệ thống điều khiển cánh gió độc lập.
Giảm trọng lượng
Từ việc giảm số lượng motor quạt từ 2 xuống chỉ còn có 1, nên trọng lượng cũng được giảm đáng kể.
Hiệu suất cao
Hiệu suất năng lượng được cải thiện khi sử dụng hệ thống motor quạt và dàn trao đổi nhiệt có hiệu suất cao.
Cải tiến thao tác lắp đặt
Ống dẫn môi chất lạnh từ máy có thể bố trí theo 3 hướng phía sau, bên phải và lên trên. Ống nước xả có thể được bố trí theo 2 hướng trái – phải. Điều này cho phép bố trí đường ống một cách linh động, đáp ứng cho các cách lắp đặt khác nhau. Việc sửa chữa, bảo trì có thể thực hiện được từ dưới đáy máy.
Hệ điều khiển (Tùy chọn)
Xem thêm: Máy lạnh Mitsubishi Heavy và Máy Lạnh Áp Trần
Đánh giá Máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy FDE71VG (3.0Hp) Tiêu chuẩn