THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật – Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410A |
Loại máy | Inverter (tiết kiệm điện) – loại 2 chiều (làm lạnh/sưởi) |
Công suất làm lạnh | 6.0 Hp (6.0 Ngựa) – 47.800 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 77 – 80 m² hoặc 231 – 240 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha, 220 – 240V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 4,40 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 9.52 / 15.88 |
DÀN LẠNH | |
Model dàn lạnh | FDE140VG |
Kích thước dàn lạnh (mm) | 250 x 1620 x 690 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 43 (Kg) |
DÀN NÓNG | |
Kích thước dàn nóng (mm) | 1300 x 970 x 370 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 105 (Kg) |
Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt tốt, không có thông trực tiếp wc, bệ rửa mặt…
Giảm độ ồn (chế độ Lo)
Độ ồn thấp do giảm lưu lượng gió, giảm áp lực thất thoát bằng cách tối ưu hình dạng khoang chứa và miệng phân phối gió.
Hệ thống điều khiển cánh gió
Hiệu suất năng lượng được cải thiện khi sử dụng hệ thống motor quạt và dàn trao đổi nhiệt có hiệu suất cao.
* Điều khiển từ xa không dây không áp dụng cho hệ thống điều khiển cánh gió độc lập.
Giảm trọng lượng
Từ việc giảm số lượng motor quạt từ 2 xuống chỉ còn có 1, nên trọng lượng cũng được giảm đáng kể.
Hiệu suất cao
Hiệu suất năng lượng được cải thiện khi sử dụng hệ thống motor quạt và dàn trao đổi nhiệt có hiệu suất cao.
Cải tiến thao tác lắp đặt
Ống dẫn môi chất lạnh từ máy có thể bố trí theo 3 hướng phía sau, bên phải và lên trên. Ống nước xả có thể được bố trí theo 2 hướng trái – phải. Điều này cho phép bố trí đường ống một cách linh động, đáp ứng cho các cách lắp đặt khác nhau. Việc sửa chữa, bảo trì có thể thực hiện được từ dưới đáy máy.
Hệ điều khiển (Tùy chọn)
Xem thêm: Máy lạnh Mitsubishi Heavy và Máy Lạnh Áp Trần
Đánh giá Máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy FDE140VG (6.0Hp) Cao cấp – 1 Pha